Máy in Canon PIXMA MX457, In, Scan, Copy, Fax, Wifi, In phun màu

Máy in Canon PIXMA MX457, In, Scan, Copy, Fax, Wifi, In phun màu

Giá: 3,300,000 (ĐÃ CÓ VAT)

Thông tin nhanh về sản phẩm

  • Tên máy in: Máy in Canon PIXMA MX457
  • Loại máy in: Đa năng in phun, In, Scan, Fax, Copy
  • Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
  • Tốc độ in: Trắng đen, 9,7 ipm, Màu 5,5 ipm, hình 46 giây hình khổ 10 x 15 cm
  • Tốc độ xử lý: Đang cập nhật
  • Độ phân giải: 4800 x 1200 dpi
  • Chuẩn kết nối: Wireless LAN b/g/n, USB 2.0 Hi-Speed, PictBridge
  • Chức năng đặc biệt: In mạng không dây
  • Hiệu suất làm việc: 3.000 trang/ tháng
  • Mực in sử dụng: PG-740/CL-741
  • Bảo hành: Chính hãng 1 năm
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM

Sản phẩm cùng loại

Các thông số kỹ thuật cho PIXMA MX457

In   
Độ phân giải bản in tối đa 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi
Đầu in / mực in Loại: FINE Cartridge
Tổng số vòi phun: 1,792 nozzles
Kích thước giọt mực (tối thiểu): 2pl
Cartridge mực: PG-740, CL-741 
(tùy chọn PG-740XL, CL-741XL)
Tốc độ in
Dựa theo ISO / IEC 24734.
 
Tài liệu: màu*2
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 5,5ipm
Tài liệu: đen trắng*2:
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 9,7ipm
Ảnh (4 x 6")*2
PP-201 / không viền:
Xấp xỉ 46 giây
Chiều rộng có thể in Có thể lên tới 203,2mm (8 inches)
Không viên: Có thể lên tới 216mm (8,5 inches)
Vùng có thể in In không viền*3: Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm
(kích thước giấy hỗ trợ: A4, LTR, 
4 x 6" ,5 x 7" ,8 x 10")
In có viền: Lề trên: 3mm, 
Lề dưới: 5mm
Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, 
Lề phải: 6,3mm)
Vùng in đề xuất Lề trên: 32,5mm
Lề dưới: 33,5mm
Kích thước giấy*4 A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10)
Xử lí giấy (khay giấy phía trước)
(Số lượng tối đa)
Giấy thường A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10
Giấy có độ phân giải cao 
(HR-101N)
A4 = 80
Giấy ảnh chuyên nghiệp Platin 
(PT-101)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II
(PP-201)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh bóng mờ Photo Paper Plus Semi-gloss
(SG-201)
4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10
Giấy ảnh bóng 
"sử dụng hàng ngày" 
(GP-501)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy in ảnh Matte
(MP-101)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh dính Stickers
(PS-101)
1
Giấy ảnh T-Shirt Transfer 
(TR-301)
1
Giấy Envelope European DL, US Com. #10=5
Trọng lượng giấy Khay giấy cạnh: Giấy thường: 64 - 105g/m2, loại giấy đặc chủng của Canon: Trọng lượng giấy tối đa: Xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101)
Bộ cảm biến đầu mực Đếm điểm
Căn chỉnh đầu in Bằng tay
Quét   
Loại máy quét Flatbed & ADF
Phương pháp quét CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc)
Độ phân giải quang học*5 1200 x 2400dpi
Độ phân giải có thể lựa chọn*6 25 - 19200dpi
Chiều sâu bit màu quét 
(màu nhập / màu ra)
Thang màu xám: 16 / 8 bits
Màu: 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits)
Tốc độ quét đường*7 Thang màu xám: 1,1ms/dòng (300dpi)
Màu: 3,4ms/dòng (300dpi)
Tốc độ quét*8 Phản xạ: A4 màu / 300dpi: Xấp xỉ 15 giây
Kích thước tài liệu tối đa Flatbed: A4, LTR (216 × 297mm)
ADF: A4, LTR, LGL
Copy   
Kích thước tài liệu tối đa A4, LTR (216 x 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL)
Loại giấy tương thích Cỡ giấy:s A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7"
Loại giấy: Giấy thường
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin 
(PT-101)
Giấy in ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II 
(PP-201)
Giấy in ảnh bóng một mặt 
(SG-201)
Giấy ảnh bóng "sử dụng hàng ngày" 
(GP-501)
Giấy ảnh Matte
(MP-101)
Chất lượng ảnh 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao)
Điều chỉnh độ đậm 9 vị trí, điều chỉnh tự động (AE copy)* 
* không hỗ trợ cho khay ADF
Tốc độ copy*9
Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24735 và 
ISO / IEC 29183.

 
Tài liệu: màu: 
sFCOT / một mặt:
Xấp xỉ 21 giây
Tà liệu: màu: 
sESAT / một mặt:
Xấp xỉ 4,7ipm
Tài liệu (ADF): màu:
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 4,3ipm
Copy nhiều bản Đen trắng / màu: Tối đa 99 trang
Fax   
Loại Máy thu phát để bàn Super G3 / giao tiếp màu
Đường truyền áp dụng PSTN (mạng điện thoại)
Tốc độ truyền*10 Đen trắng: Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps)
Màu: Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps)
Độ phân giải bản fax Đen trắng: 8pels/mm x 3,85 dòng/mm (tiêu chuẩn)
8pels/mm x 7,7 dòng/mm (đẹp)
300 x 300dpi (siêu đẹp)
Màu: 200 x 200dpi
Kích thước in A4, LTR, LGL
Chiều rộng quét 208mm (A4), 214mm (LTR)
Tốc độ modem Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back)
Độ nén Đen trắng: MH, MR, MMR
Màu: JPEG
Tông màu Đen trắng: 256 mức màu
Màu: 24 bits Full colour (mỗi màu RGB 8 bits)
ECM (chế độ sửa lỗi) Tương thích ITU-T T.30
Quay số tự động Quay số theo nhóm: Tối đa 19 vị trí
Bộ nhớ truyền / nhận*11 Xấp xỉ 50 trang
Fax từ máy tính   
Loại Windows: Thông qua modem FAX (ở MFP)
Mac: N/A
Số điểm đến 1 vị trí
Bản đen trắng / bản màu Chỉ truyền bản đen trắng
Mạng làm việc   
Giao thức TCP / IP
Mạng LAN không dây Loại mạng làm việc: IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b 
(chế độ hạ tầng)
Băng tần: 2,4GHz.
Tỉ lệ truyền dữ liệu*12 IEEE802.11n: 150Mbps
IEEE802.11g: 54Mbps
IEEE802.11b: 11Mbps
Phạm vi: Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền)
An ninh: WEP64 / 128 bits
WPA-PSK (TKIP / AES)
WPA2-PSK (TKIP / AES)
Yêu cầu hệ thống
 
Windows Windows XP SP2, XP SP3 / 
Windows Vista SP1, Vista SP2 / 
Windows 7, 7 SP1
Macintosh Mac OS X v10.4.11 - 10.7
Các thông số kĩ thuật chung   
Khởi động nhanh Xấp xỉ 4 giây
Màn điều khiển Màn hình hiển thị: Full dot LCD
ADF Xử lí giấy (giấy thường): A4, LTR = 30, LGL = 5
Giao diện Mạng LAN không dây b/g/n, USB 2.0 tốc độ cao, PictBridge, Bluetooth v2.0 (tùy chọn BU-30)
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 5 - 35°C
Độ ẩm: 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ)
Môi trường lưu trữ Nhiệt độ: 0 - 40°C
Độ ẩm: 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ)
Độ vang âm (in từ máy tính) Ảnh cỡ (4 x 6")*13 Xấp xỉ 42,5 dB (A)
Nguồn AC100 - 240V, 50 / 60Hz
Tiêu thụ điện Khi ở chế độ chờ: Xấp xỉ 1,7W
Khi copy*14: Xấp xỉ 18W
Môi trường Quy tắc: RoHS (EU, China), WEEE (EU)
Nhãn sinh thái: Ngôi sao năng lượng
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng Lên đến 3.000 trang
Kích thước (W x D x H) Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm
Trọng lượng Xấp xỉ 8,8kg
 
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước
*1
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
*2
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong phần Thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không bao gồm thời gian in bản đầu tiên.
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ. 
Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv…. 
*3
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ dành cho in không viền là: giấy Envelope, giấy có độ phân giải cao, giấy in ảnh T-Shirt Transfer, giấy in ảnh dính.
*4
Kích thước giấy có thể cho vào khay cassette là A4, A5, B5, LTR.
*5
Độ phân giải quang học là số đô độ phân gairi lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
*6
Việc tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể.
*7
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính.s
*8
Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo Bảng thử nghiệm A, Annex C, ISO / IEC 24735.
Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn nút quét của ổ quét cho tới khi tắt hình ảnh hiển thị trển màn hình.
Tốc độ quét có thể khác nhau phụ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vv…. 
*9
Tốc độ copy là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ copy khay ADF là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm thao tác chung dành cho chế độ một mặt mặc định, ISO / IEC 24735, không bao gồm thời gian copy bản đầu tiên.
Tốc độ copy có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv… và không tính đến thời igan làm nóng máy. 
*10
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. 
Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv….
*11
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon.
*12
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnhPlus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định.
*13
Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định
*14
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. 
Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv…. 
 
Khước từ trách nhiệm
Bạn cần phải lắp các ống mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì ống mực hoặc cartridge nào không được lắp, máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in.
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay ống mực hoặc cartridge mực đó.
Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực.
[Chức năng làm sạch] 
Máy in Canon sẽ làm sạch mực dây ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc mực và giữ cho máy hoạt động tốt.  
Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích.
Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc ống mực / cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành.
Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy.
Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị lỗ hổng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng.
Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị lỗ thủng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng)
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các ống mực màu chính hãng của Canon.
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in: 
- Các bản fax không in ra được do các hiện tượng như hết mực. 
- Các bản fax được xếp hàng đợi gửi. 
Nếu bạn rút dây nguồn, dữ liệu và các cài đặt thời gian sẽ được cài đặt lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xóa. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng bản fax bạn cần giữ đã được in ra hoặc gửi đi rồi. 
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon sẽ giới thiệu cho bạn sử dụng [canonijnetwork] để in.

Các thông số kỹ thuật cho PIXMA MX457

In   
Độ phân giải bản in tối đa 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi
Đầu in / mực in Loại: FINE Cartridge
Tổng số vòi phun: 1,792 nozzles
Kích thước giọt mực (tối thiểu): 2pl
Cartridge mực: PG-740, CL-741 
(tùy chọn PG-740XL, CL-741XL)
Tốc độ in
Dựa theo ISO / IEC 24734.
 
Tài liệu: màu*2
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 5,5ipm
Tài liệu: đen trắng*2:
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 9,7ipm
Ảnh (4 x 6")*2
PP-201 / không viền:
Xấp xỉ 46 giây
Chiều rộng có thể in Có thể lên tới 203,2mm (8 inches)
Không viên: Có thể lên tới 216mm (8,5 inches)
Vùng có thể in In không viền*3: Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm
(kích thước giấy hỗ trợ: A4, LTR, 
4 x 6" ,5 x 7" ,8 x 10")
In có viền: Lề trên: 3mm, 
Lề dưới: 5mm
Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, 
Lề phải: 6,3mm)
Vùng in đề xuất Lề trên: 32,5mm
Lề dưới: 33,5mm
Kích thước giấy*4 A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10)
Xử lí giấy (khay giấy phía trước)
(Số lượng tối đa)
Giấy thường A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10
Giấy có độ phân giải cao 
(HR-101N)
A4 = 80
Giấy ảnh chuyên nghiệp Platin 
(PT-101)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II
(PP-201)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh bóng mờ Photo Paper Plus Semi-gloss
(SG-201)
4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10
Giấy ảnh bóng 
"sử dụng hàng ngày" 
(GP-501)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy in ảnh Matte
(MP-101)
4 x 6" = 20, A4 = 10
Giấy ảnh dính Stickers
(PS-101)
1
Giấy ảnh T-Shirt Transfer 
(TR-301)
1
Giấy Envelope European DL, US Com. #10=5
Trọng lượng giấy Khay giấy cạnh: Giấy thường: 64 - 105g/m2, loại giấy đặc chủng của Canon: Trọng lượng giấy tối đa: Xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101)
Bộ cảm biến đầu mực Đếm điểm
Căn chỉnh đầu in Bằng tay
Quét   
Loại máy quét Flatbed & ADF
Phương pháp quét CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc)
Độ phân giải quang học*5 1200 x 2400dpi
Độ phân giải có thể lựa chọn*6 25 - 19200dpi
Chiều sâu bit màu quét 
(màu nhập / màu ra)
Thang màu xám: 16 / 8 bits
Màu: 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits)
Tốc độ quét đường*7 Thang màu xám: 1,1ms/dòng (300dpi)
Màu: 3,4ms/dòng (300dpi)
Tốc độ quét*8 Phản xạ: A4 màu / 300dpi: Xấp xỉ 15 giây
Kích thước tài liệu tối đa Flatbed: A4, LTR (216 × 297mm)
ADF: A4, LTR, LGL
Copy   
Kích thước tài liệu tối đa A4, LTR (216 x 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL)
Loại giấy tương thích Cỡ giấy:s A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7"
Loại giấy: Giấy thường
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin 
(PT-101)
Giấy in ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II 
(PP-201)
Giấy in ảnh bóng một mặt 
(SG-201)
Giấy ảnh bóng "sử dụng hàng ngày" 
(GP-501)
Giấy ảnh Matte
(MP-101)
Chất lượng ảnh 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao)
Điều chỉnh độ đậm 9 vị trí, điều chỉnh tự động (AE copy)* 
* không hỗ trợ cho khay ADF
Tốc độ copy*9
Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24735 và 
ISO / IEC 29183.

 
Tài liệu: màu: 
sFCOT / một mặt:
Xấp xỉ 21 giây
Tà liệu: màu: 
sESAT / một mặt:
Xấp xỉ 4,7ipm
Tài liệu (ADF): màu:
ESAT / một mặt:
Xấp xỉ 4,3ipm
Copy nhiều bản Đen trắng / màu: Tối đa 99 trang
Fax   
Loại Máy thu phát để bàn Super G3 / giao tiếp màu
Đường truyền áp dụng PSTN (mạng điện thoại)
Tốc độ truyền*10 Đen trắng: Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps)
Màu: Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps)
Độ phân giải bản fax Đen trắng: 8pels/mm x 3,85 dòng/mm (tiêu chuẩn)
8pels/mm x 7,7 dòng/mm (đẹp)
300 x 300dpi (siêu đẹp)
Màu: 200 x 200dpi
Kích thước in A4, LTR, LGL
Chiều rộng quét 208mm (A4), 214mm (LTR)
Tốc độ modem Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back)
Độ nén Đen trắng: MH, MR, MMR
Màu: JPEG
Tông màu Đen trắng: 256 mức màu
Màu: 24 bits Full colour (mỗi màu RGB 8 bits)
ECM (chế độ sửa lỗi) Tương thích ITU-T T.30
Quay số tự động Quay số theo nhóm: Tối đa 19 vị trí
Bộ nhớ truyền / nhận*11 Xấp xỉ 50 trang
Fax từ máy tính   
Loại Windows: Thông qua modem FAX (ở MFP)
Mac: N/A
Số điểm đến 1 vị trí
Bản đen trắng / bản màu Chỉ truyền bản đen trắng
Mạng làm việc   
Giao thức TCP / IP
Mạng LAN không dây Loại mạng làm việc: IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b 
(chế độ hạ tầng)
Băng tần: 2,4GHz.
Tỉ lệ truyền dữ liệu*12 IEEE802.11n: 150Mbps
IEEE802.11g: 54Mbps
IEEE802.11b: 11Mbps
Phạm vi: Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền)
An ninh: WEP64 / 128 bits
WPA-PSK (TKIP / AES)
WPA2-PSK (TKIP / AES)
Yêu cầu hệ thống
 
Windows Windows XP SP2, XP SP3 / 
Windows Vista SP1, Vista SP2 / 
Windows 7, 7 SP1
Macintosh Mac OS X v10.4.11 - 10.7
Các thông số kĩ thuật chung   
Khởi động nhanh Xấp xỉ 4 giây
Màn điều khiển Màn hình hiển thị: Full dot LCD
ADF Xử lí giấy (giấy thường): A4, LTR = 30, LGL = 5
Giao diện Mạng LAN không dây b/g/n, USB 2.0 tốc độ cao, PictBridge, Bluetooth v2.0 (tùy chọn BU-30)
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 5 - 35°C
Độ ẩm: 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ)
Môi trường lưu trữ Nhiệt độ: 0 - 40°C
Độ ẩm: 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ)
Độ vang âm (in từ máy tính) Ảnh cỡ (4 x 6")*13 Xấp xỉ 42,5 dB (A)
Nguồn AC100 - 240V, 50 / 60Hz
Tiêu thụ điện Khi ở chế độ chờ: Xấp xỉ 1,7W
Khi copy*14: Xấp xỉ 18W
Môi trường Quy tắc: RoHS (EU, China), WEEE (EU)
Nhãn sinh thái: Ngôi sao năng lượng
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng Lên đến 3.000 trang
Kích thước (W x D x H) Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm
Trọng lượng Xấp xỉ 8,8kg
 
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước
*1
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
*2
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong phần Thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không bao gồm thời gian in bản đầu tiên.
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ. 
Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv…. 
*3
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ dành cho in không viền là: giấy Envelope, giấy có độ phân giải cao, giấy in ảnh T-Shirt Transfer, giấy in ảnh dính.
*4
Kích thước giấy có thể cho vào khay cassette là A4, A5, B5, LTR.
*5
Độ phân giải quang học là số đô độ phân gairi lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
*6
Việc tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể.
*7
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính.s
*8
Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo Bảng thử nghiệm A, Annex C, ISO / IEC 24735.
Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ lúc nhấn nút quét của ổ quét cho tới khi tắt hình ảnh hiển thị trển màn hình.
Tốc độ quét có thể khác nhau phụ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vv…. 
*9
Tốc độ copy là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ copy khay ADF là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm thao tác chung dành cho chế độ một mặt mặc định, ISO / IEC 24735, không bao gồm thời gian copy bản đầu tiên.
Tốc độ copy có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv… và không tính đến thời igan làm nóng máy. 
*10
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. 
Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv….
*11
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon.
*12
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnhPlus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định.
*13
Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định
*14
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1 
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. 
Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv…. 
 
Khước từ trách nhiệm
Bạn cần phải lắp các ống mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì ống mực hoặc cartridge nào không được lắp, máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in.
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay ống mực hoặc cartridge mực đó.
Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực.
[Chức năng làm sạch] 
Máy in Canon sẽ làm sạch mực dây ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc mực và giữ cho máy hoạt động tốt.  
Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích.
Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc ống mực / cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành.
Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy.
Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị lỗ hổng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng.
Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị lỗ thủng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng)
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các ống mực màu chính hãng của Canon.
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in: 
- Các bản fax không in ra được do các hiện tượng như hết mực. 
- Các bản fax được xếp hàng đợi gửi. 
Nếu bạn rút dây nguồn, dữ liệu và các cài đặt thời gian sẽ được cài đặt lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xóa. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng bản fax bạn cần giữ đã được in ra hoặc gửi đi rồi. 
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon sẽ giới thiệu cho bạn sử dụng [canonijnetwork] để in.

Sản phẩm cùng nhóm

Hỗ trợ mua hàng Hỗ trợ mua hàng
(028) 3995 5880 - (028) 3997 1540 - (028) 3997 3174
Hỗ trợ Viber/ZaloViber / Zalo:
0938 473 168 - 0918 151 957 - 0932 794 168